Thành phần dinh dưỡng trong Gấc
Tên thực phẩm: Gấc
Tên Tiếng Anh: Gac fruit, whole
Kích thước: Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được
Khối lượng: 100g
Thải bỏ: 80.0%
Nước: 77.0g
Năng lượng: 122Kcal
Protein: 2.1g
Lipid: 7.9g
Glucid: 10.5g
Celluloza: 1.8g
Tro: 0.7g
Canxi: 56mg
Sắt: 1.20mg
Phospho: 6mg
Vitamin C: 11mg
Vitamin A: 0μg
Alpha Caroten: 2718μg
Beta-Caroten: 21756μg
Beta-cryptoxanthin: 0μg
Lycopen: 49667μg
Lutein + Zeaxanthin: 0μg
Tổng số acid béo no: 2.050g
Palmitic (C16:0): 1.580g
Margaric (C17:0): 0.000g
Stearic (C18:0): 0.420g
Arachidic (C20:0): 0.030g
Behenic (C22:0): 0.000g
Lignoceric (C24:0): 0.000g
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi: 1.760g
Myristoleic (C14:1): 0.000g
Palmitoleic (C16:1): 0.020g
Oleic (C18:1): 1.750g
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi: 1550g
Linoleic (C18:2 n6): 1.520g
Linolenic (C18:2 n3): 0.030g
Arachidonic (C20:4): 0.000g
Eicosapentaenoic (C20:5 n3): 0.000g
Docosahexaenoic (C22:6 n3): 0.000g
Cholesterol: 0mg
Nguồn: Viện Dinh Dưỡng, Bộ Y Tế, 2007. Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam.
Nhà xuất bản Y học, 567 trang.