Thành phần dinh dưỡng trong Chuối xanh
Tên thực phẩm: Chuối xanh
Tên Tiếng Anh: Banana common varieties, unripe
Kích thước: Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được
Khối lượng: 100g
Thải bỏ: 32.0%
Nước: 80.2g
Năng lượng: 74Kcal
Protein: 1.2g
Lipid: 0.5g
Glucid: 16.4g
Celluloza: 1.0g
Tro: 0.8g
Đường tổng số: 1.95g
Canxi: 26mg
Sắt: 0.40mg
Magiê: 17mg
Mangan: 0.100mg
Phospho: 27mg
Kali: 256mg
Natri: 13mg
Kẽm: 0.25mg
Đồng: 94μg
Selen: 0.3μg
Vitamin C: 31mg
Vitamin B1: 0.05mg
Vitamin B2: 0.02mg
Vitamin PP: 0.6mg
Vitamin B5: 0.265mg
Vitamin B6: 0.357mg
Folat: 29μg
Vitamin B9: 0μg
Vitamin B12: 0μg
Vitamin A: 0μg
Vitamin E: 0.69mg
Vitamin K: 9.5μg
Alpha Caroten: 39μg
Beta-Caroten: 184μg
Beta-cryptoxanthin: 0μg
Lycopen: 0μg
Lutein + Zeaxanthin: 0μg
Tổng số acid béo no: 0.050g
Palmitic (C16:0): 0.040g
Margaric (C17:0): 0.000g
Stearic (C18:0): 0.010g
Arachidic (C20:0): 0.000g
Behenic (C22:0): 0.000g
Lignoceric (C24:0): 0.000g
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi: 0.030g
Myristoleic (C14:1): 0.000g
Palmitoleic (C16:1): 0.000g
Oleic (C18:1): 0.030g
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi: 0.240g
Linoleic (C18:2 n6): 0.240g
Linolenic (C18:2 n3): 0.000g
Arachidonic (C20:4): 0.000g
Eicosapentaenoic (C20:5 n3): 0.000g
Docosahexaenoic (C22:6 n3): 0.000g
Cholesterol: 0mg
Phytosterol: 3mg
Nguồn: Viện Dinh Dưỡng, Bộ Y Tế, 2007. Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam.
Nhà xuất bản Y học, 567 trang.